Kinh tế Anh
Tiền tệ | Bảng Anh (GBP, £) |
---|---|
Năm tài chính | 6 tháng 4 – 5 tháng 4 |
Tổ chức kinh tế | WTO, AIIB, OECD |
Nhóm quốc gia | |
Dân số | 68.025.542 (tạm tính đến 1.1.2020)[3] |
GDP | |
Xếp hạng GDP | |
Tăng trưởng GDP |
|
GDP đầu người | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Lạm phát (CPI) | |
Lãi suất cho vay | 0,25% |
Tỷ lệ nghèo |
|
Hệ số Gini | 33,5 trung bình (2018, theo Eurostat)[10] |
Chỉ số phát triển con người | |
Lực lượng lao động | |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Thất nghiệp | |
Các ngành chính | Danh sách
|
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 8th (rất thuận lợi, 2020)[18] |
Xuất khẩu | $837 tỷ (5th; dự báo 2019)[19] |
Mặt hàng XK |
|
Đối tác XK |
|
Nhập khẩu | $876,6 tỷ (5th; dự báo 2018)[21] |
Mặt hàng NK |
|
Đối tác NK |
|
FDI |
|
Tài khoản vãng lai | −£15,8 tỷ (2019)[23] |
Tổng nợ nước ngoài | $7,499 nghìn tỷ (Tháng 3.2017)[24] (2nd) |
NIIP | $575 tỷ (2016)[25] |
Nợ công | |
Thu | 38,9% GDP (2019)[26] |
Chi | 41,0% GDP (2019)[26] |
Viện trợ | ODA£14 tỷ (2017)[27] |
Dự trữ ngoại hối | $164,2 tỷ (31.3.2018)[28] |